Giá nước sạch áp dụng tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu từ ngày 01.8.2013
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vừa ban hành quyết định số 28/2013/QĐ-UBND về việc ban hành giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Theo quyết định này, giá bán nước máy có sự điều chỉnh theo lộ trình các năm từ 2013-2018 tùy theo các đối tượng sử dụng như sau:
STT | Đối tượng sử dụng | GIÁ NƯỚC THEO LỘ TRÌNH CÁC NĂM | ||||
2013-2014(đ/m3) |
2015 (đ/m3) |
2016 (đ/m3) |
2017 (đ/m3) |
2018 (đ/m3) |
||
1 | Nước sinh hoạt đồng bào dân tộc | 2.700 | 3.000 | 3.500 | 4.000 | 4.500 |
2 | Nước sinh hoạt nông thôn | |||||
Từ 0 - 10m3 | 5.000 | 5.600 | 6.400 | 7.400 | 8.400 | |
Trên 10m3 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 10.000 | 11.000 | |
3 | Nước sinh hoạt đô thị | |||||
Từ 0 - 10m3 | 5.800 | 6.400 | 7.000 | 7.500 | 8.500 | |
Trên 10m3 | 8.200 | 8.800 | 10.000 | 11.000 | 12.500 | |
4 | Hành chính sự nghiệp | 8.200 | 9.000 | 10.000 | 11.000 | 12.500 |
5 | Sản xuất vật chất | |||||
- Bán trực tiếp cho khách hàng | 8.200 | 9.000 | 10.000 | 11.000 | 12.500 | |
- Bán qua đồng hồ tổng khu công nghiệp | 7.500 | 8.200 | 9.000 | 10.000 | 11.500 | |
6 | Kinh doanh dịch vụ | 13.000 | 14.500 | 16.000 | 17.500 | 19.000 |
Giá bán trên chưa có thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Quyết định này cũng quy định 4 nhóm đối tượng sử dụng nước, gồm: Đối tượng sử dụng nước sinh hoạt; Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; Các hoạt động sản xuất vật chất; và Kinh doanh dịch vụ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25-7 và thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 21-3-2011 của UBND tỉnh về việc ban hành giá nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Giá bán nước máy tại quyết định này được áp dụng kể từ ngày 1-8-2013. Các mức giá nước áp dụng cho các năm 2015, 2016, 2017, 2018 nêu tại quyết định này được điều chỉnh vào ngày 1-1 hàng năm.
Vui lòng tải file đính kèm để xem toàn văn Quyết định nói trên.
Tập tin đính kèm